Thông số sản phẩm
Mô tả sản phẩm
Lead ABS 2025 có mấy màu?
Sau buổi lễ giới thiệu sản phẩm mới tại triển lãm “ Her on the go”, Lead ABS 2025 chính thức được Honda Việt Nam công bố vào sáng ngày 07/09/2024.
Honda Lead ABS 2025 ra mắt với 3 phiên bản chính: tiêu chuẩn, cao cấp, đặc biệt và có tổng cộng 5 màu sắc:
- Honda Lead 2025 (bản tiêu chuẩn): màutrắng-đen.
- Honda Lead 2025 (bản cao cấp): màuđỏ-đen, xanh navy-đen.
- Honda Lead 2025 (bản đặc biệt): đen, xanh lá-đen.
Trong đó, hệ thống phanh chống bó cứng ABS được trang bị trên phiên bản Lead 2025 đặc biệt.
Thông tin chi tiết xe Honda Lead ABS 2025
Điểm đổi mới khác biệt của xe Honda Lead ABS 2025 bao gồm: thay đổi về thiết kế, vách xe khu vực động cơ, bổ sung phanh chống bó cứng và chỉnh sửa lại khớp khóa cốp xe cùng cổng sạc type C.
Lead ABS 2025 cũng được chỉnh sửa và bổ sung thêm đèn chiếu sáng và cấu trúc của cốp xe.
Phần tem nổi phía sau của xe cũng được sửa lại với nét chữ thẳng hơn với phong cách chính là tối giản được mạ chrome với các phiên bản.
Chi tiết thiết kế xe Lead ABS 2025
- Thiết kế kiểu dáng xe
Hình dạng mới của xe Lead ABS 2025 chủ yếu là những đường bo tròn to và uốn lượn giúp người tạo ra cái nhìn tổng quát tròn trịa đều đặn.
Chiều cao xe không quá cao (1,132mm) – phù hợp cao với người dùng nữ có chiều cao từ 1m65 trở lên có thể điều khiển một cách dễ dàng trong mọi điều kiện.
Kích thước bánh xe nhỏ (90/90-12 44J & 100/90-10 56J) mang lại cảm giác đầm chắc cho người dùng kiểm soát tốt cùng cái nhìn nữ tính, năng động.
Tuy nhiên, kích thước bánh nhỏ khiến người dùng gặp khá nhiều vấn đề khi di chuyển trong các đoạn đường hỏng vì tình trạng cạ gầm dẫn đến hỏng.
- Thiết kế đầu xe
Khác với phiên bản cũ 2024, phần ốp nổi trên mặt xe Honda Lead ABS 2025 có nhiều, chi tiết mạ crom tại đây cũng được kéo dài xuống tại thành hình chữ V.
Đèn chiếu sáng trên xe Lead ABS 2025 tiếp tục sử dụng cụm đèn LED và đường crom quanh đèn được thu nhỏ lại.
Đèn xi nhan (đèn tín hiệu) nhỏ hơn và tập trung ra góc ngoài của xe để gây nhiều sự chú ý hơn ở thiết kế bóng tròn to của mặt xe.
Phần đầu xe được thiết kế mới này mang đến cái nhìn tối giản hiện đại và hòa hợp với tổng thể xe hơn là sự lịch lãm của Lead 2024.
- Thiết kế bộ phận hậu xe
Kích thước đuôi xe Lead ABS 2025 được Honda làm rộng hơn (714mm) – chiều rộng này cung cấp cho người ngồi sau chỗ ngồi thoải mái, đầy đặn.
Bộ phuộc sau vẫn tiếp tục sử dụng phuộc đơn lò xo trụ được đặt bên trái đem đến sự êm ái trong quá trình di chuyển.
Tuy nhiên phần cảng sau chưa được đẩy cao nên chưa tạo được an toàn nhất định cho người ngồi sau trong trường hợp chở nhiều người.
Xem thêm: Các phiên bản xe Honda Lead
Công nghệ động cơ được tích hợp Honda Lead 2025
- Động cơ eSP+, SOHC
Lead ABS 2025 vẫn giữ nguyên khối động cơ eSP+ dung tích 125cc 4 val, xy lanh đơn với hệ thống làm mát bằng dung dịch.
Công suất tối đa của khối động cơ này lên tới 8,22 kw / 8.500 rpm / phút tương đương 11,02 mã lực (HP).
Honda Lead 2025 mới cũng được trang bị phun xăng điện tử (PGM-FI), hệ thống tự động tắt máy (Idling Stop System) và đề ACG.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HONDA LEAD 2025
Khối lượng bản thân | 114 kg |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 1.844 mm x 714 mm x 1.132 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.273 mm |
Độ cao yên | 760 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 140 mm |
Dung tích bình xăng | 6,0 lít |
Kích cỡ lốp (Trước) | 90/90-12 44J |
Kích cỡ lốp (Sau) | 100/90-10 56J |
Phuộc trước | Ống lồng |
Phuộc sau | Lò xo trụ |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng chất lỏng |
Dung tích xi-lanh | 124,8 cm³ |
Đường kính x Hành trình pít-tông | 53,5 mm x 55,5 mm |
Tỷ số nén | 11,5:1 |
Công suất tối đa | 8,22 kW/8.500 vòng/phút (11,02 mã lực) |
Mô-men xoắn cực đại | 11,7 Nm/5.250 vòng/phút |
Dung tích dầu động cơ (Sau khi xả) | 0,8 lít |
Dung tích dầu động cơ (Sau khi tháo lọc dầu) | 0,85 lít |
Dung tích dầu động cơ (Sau khi rã máy) | 0,9 lít |
Hệ thống truyền động | Truyền động đai |
Hệ thống khởi động | Điện |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 2,1 lít/100 km |
Hệ thống phanh (Trước) | Phanh đĩa ABS (bản đặc biệt), phanh đĩa (cao cấp & tiêu chuẩn). |
Hệ thống phanh (Sau) | Phanh tang trống (các phiên bản) |
Hộp số | Tự động, vô cấp |
Xem thêm: Honda Lead 2024 bản cao cấp
Tính năng tiện ích
- Phanh ABS (chống bó cứng)
Phanh đĩa ABS được trang bị trên Lead ABS 2025 bản đặc biệt – tăng độ bám, chống trơn trượt trong đường trơn hoặc phanh gấp.
- Hộc đựng đồ phía trước được tinh chỉnh
Hộc đựng đồ phía trước của Lead 2025 mới được thiết kế sâu hơn và bổ sung thêm dây sạc USB type-C cho điện thoại thế hệ mới hiện nay.
- Cốp xe cấu trúc mới
Cốp xe Honda Lead ABS 2025 có dung tích 37 lít được chia thành 2 vách và đèn chiếu sáng được trang bị trên phiên bản đặc biệt và cao cấp.
Ngoài việc giúp nhiều người dùng có mang theo nhiều đồ, sự thiết kế mới này cũng hỗ trợ người dùng sắp xếp, bố trí cũng như tìm kiếm đồ đạc dễ dàng hơn.
- Khóa thông minh Smartkey
Xe Lead ABS 2025 phiên bản đặc biệt và thể thao được trang bị hệ thống khóa thông minh Smartkey đảm bảo độ an toàn cao cho tài sản chủ sở hữu.
Xem thêm: Honda Lead đặc biệt 2024
So sánh xe Lead ABS 2025 và 2024
Tổng quan thì xe Lead ABS 2025 sẽ được cải tiến nhiều hơn ở phần thiết kế cũng như tính năng tiện ích khi so sánh với Lead 2024.
Với mức giá gần như là tương đương và người dùng sẽ nhận nhiều hơn về sự tiện lợi thì Honda Lead 2025 chắc chắn sẽ là hơn hẳn Lead 2024.
Thông số kỹ thuật | Honda Lead 2024 | Honda Lead 2025 |
Phiên bản | Tiêu chuẩn, Cao cấp, Đặc biệt | Tiêu chuẩn, Cao cấp, Đặc biệt |
Giá bán | 39,56 – 42,80 triệu VND | 39,5 – 42,79 triệu VND |
Động cơ | ESP+ 4 van, 124,8cc | ESP+ 4 van, 124,8cc |
Công suất tối đa | 11 mã lực | 8,22 kW |
Tiêu thụ nhiên liệu | 2,16 L/100 km | 2,1 L/100 km |
Tính năng mới | Đèn LED, cốp lớn, Smart Key, cổng USB | Có ABS, cốp lớn hơn, cổng sạc Type-C |
Thiết kế | Hiện đại, 5 màu | Hiện đại, màu sắc mới |
Phanh | Không có ABS | ABS ở phiên bản đặc biệt |
Nhận báo giá miễn phí các loại xe máy tại xe máy Nam Tiến qua hotline 1900 2145 hoặc điền biểu mẫu nhận báo giá hiển thị trên màn hình.
Xem thêm: Lead 2024 màu tiêu chuẩn